a, Từ ghép : Ngon ngọt , chim chích, ngẫm nghĩ , máu mủ, xanh xám, tươi tốt, dẻo dai, buôn bán, cá chép, tươi cười
Từ láy : lăn lóc, mỏng manh, ngây ngất, tươi tắn, mênh mông, rộng rãi, xấu xí.
b, Từ ghép : vui chơi, vui mắt, vui mừng, vui tai, vui tính, vui tươi, vui sướng, đẹp mắt, đẹp trai, đẹp lão, đẹp đôi, đẹp trời, nhỏ nhẹ , nhỏ bé, nhỏ con
Từ láy : vui vẻ, vui vầy, vui vui , đẹp đẽ, đèm đẹp, nhỏ nhoi, nhỏ nhen, nhỏ nhẻ, nho nhỏ, nhỏ nhặt.
a) Từ ghép : Ngon ngọt , chim chích, ngẫm nghĩ , máu mủ, xanh xám, tươi tốt, dẻo dai, buôn bán, cá chép, tươi cười
Từ láy : lăn lóc, mỏng manh, ngây ngất, tươi tắn, mênh mông, rộng rãi, xấu xí.
b) Từ ghép : vui chơi, vui mắt, vui mừng, vui tai, vui tính, vui tươi, vui sướng, đẹp mắt, đẹp trai, đẹp lão, đẹp đôi, đẹp trời, nhỏ nhẹ , nhỏ bé, nhỏ con
Từ láy : vui vẻ, vui vầy, vui vui , đẹp đẽ, đèm đẹp, nhỏ nhoi, nhỏ nhen, nhỏ nhẻ, nho nhỏ, nhỏ nhặt.
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247