Từ đồng nghĩa của bảo trì :
`-` Tu sửa, sữa chữa, trùng tu,...
Từ không liên quan :
`-` kiến thiết : Xây dựng theo quy mô lớn. (ví dụ xây lăng bác, xây tòa nhà,...)
`->` Chọn `D` kiến thiết
------------------
by : $#khang$
@Young
Đáp án : D . Kiến thiết
Các từ tu sửa , sửa chữa , trùng tu đều có cùng một nghĩa với từ " bảo trì " được cho ở đề . Đều có nghĩa : Sửa , làm lại những chỗ bị hư hỏng , sai sót .
Còn từ kiến thiết có nghĩa là : Gây dựng một nơi nào đó theo một quy mô to , rộng lớn .
=> Nên câu D . Kiến thiết không thể thay thế cho từ " bảo trì " trong câu : " Để bảo trì cho đại lễ đường với lịch sử 350 năm này , chỉ có thể thay thế bằng cây sồi ."
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247