16. are detroying (activities: số nhiều; right now: hiện tại tiếp diễn)
17. classified (a decade ago = 1 thập kỉ trước => quá khứ đơn)
18. increase/ will run out (mệnh đề if có thể xảy ra trong tương lai)
19. would/ disappeared (mệnh đề if không xảy ra ở hiện tại)
20. was watching (at 8 o'clock last night: thời gian cụ thể ở quá khứ => quá khứ tiếp diễn)
21. buying (avoid + V-ing: cố gắng không làm điều gì đó)
22. die (câu chủ động: make somebody do something: khiến ai đó làm việc gì)
23. had made/sat down/finished (diễn tả nhiều hành động xảy ra liên tiếp: ngồi và hoàn thành công việc => quá khứ đơn; mệnh đề before: một hành động xảy ra trước hành động còn lại => pha cà phê xảy ra trước => quá khứ hoàn thành)
24. Had broken (it looked like: quá khứ đơn. mệnh đề sau có before: (đã) trông có vẻ như ai đó ĐÃ dùng búa để phá cửa sổ lúc nào trước đó RỒI => quá khứ hoàn thành)
25. examined/ gives (mệnh đề after: After hành động trước, hành động sau)
26. had built/ was/ happened
27. went/ were (yesterday => quá khứ đơn)
28. had seen (it was the first time + quá khứ hoàn thành)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247