1. study studies studying studied
2. teach teaches teaching teached
3. become becomes becoming became
4. go goes going went
5. take takes taking took
6. tell tells telling told
7. eat eats eating ate
8. do does doing did
9. make makes making made
10. say says saying said
11. have has having had
12. be is being was/were
13. wash washes washing washed
14. write writes writing wrote
15. want wants wanting wanted
16. break breaks breaking broke
17. speak speaks speaking spoke
18. begin begins beginning began
19. break breaks breaking broke
20. bring brings bringing brought
21. build builds building built
22. burn burns burning burnt
23. buy buys buying bought
24. drive drives driving drove
25. drink drinks drinking drank
26. eat eats eating ate
27. fall falls falling fell
28. feel feels feeling felt
29. drive drives driving drove
30. get gets getting got
31. give gives giving gave
32. go goes going went
33. grow grows growing grew
34. have has having had
NHỚ VOTE 5 SAO VÀ CTLHN CHO MIK NHÉ. THANKS!!!
Bạn xem hình
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247