1. first
2. then
3. next
4. end
first : đầu tiên
then: sau đó
opening: khai mạc
next: tiếp theo
end: kết thúc in the end : đến cuối cùng
1.First ( The man was not afraid
first, the man told the tiger about his wisdom.
2.Then ( Then, when the tiger was interested in the windom, he told it that he kept his wisdom at home.)
3.Next ( Next, he said he would go home to get the wisdom when the tiger was tied to the tree. )
4.End ( In the end, the man bur ned the tiger's fur, and it never reached a human anymore. )
Dịch từ :
About : Về
First : Đầu tiên
And : Và
Opening : Mở ( được thêm ing ở cuối)
Next : Tiếp theo
End : Hết . In the end : đến cuối cùng
Tiger : Cọp ( báo )
Man : Người đàn ông ( đàn ông )
Reached : Đạt
Would eat : Sẽ ăn
Afraid : Sợ
Wisdom :Sự khôn ngoan
Interested : Quan tâm đến
Kept :Đã giữ
Home : Nhà
Burned : Bị bỏng
Tied : Trói
Human : đàn ông
Chúc bạn học giỏi
#trantrang3745
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247