Trang chủ Tin Học Lớp 6 Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không phải là...

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của thư điện tử? A. Ít tốn kém. B. Có thể gửi kèm tệp. C. Gửi v

Câu hỏi :

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của thư điện tử? A. Ít tốn kém. B. Có thể gửi kèm tệp. C. Gửi và nhận thư nhanh chóng. D. Có thể gửi và nhận thư mà không gặp phiền phức gì. Câu 2: Địa chỉ thư điện tử có dạng: A. Tên đường phố # Viết tắt của tên quốc gia. B. Tên đăng nhập @ Địa chỉ máy chủ thư điện tử. C. Tên đường phố @ Viết tắt của tên quốc gia. D. Tên người sử dụng & Tên máy chủ của thư điện tử. Câu 3: Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ thư điện tử? A. www.nxbgd.vn. B. Hongha&hotmail.com. C. Quynhanh.432@yahoo.com. D. Hoa675439@gf@gmaỉl.com. Câu 4: Em chỉ nên mở thư điện tử được gửi đến từ: A. Những người em không biết. B. Các trang web ngẫu nhiên. C. Những người có tên rõ ràng. D. Những người em biết và tin tưởng. Câu 5: Em nên sử dụng webcam khi nào? A. Không bao giờ sử dụng webcam. B. Khi nói chuyện với những người em chỉ biết qua mạng. C. Khi nói chuyện với bất kì ai. D. Khi nói chuyện với nhũ’ng người em biết trong thế giới thực như bạn học, người thân,... Câu 6: Lời khuyên nào sai khi em muốn bảo vệ máy tính và thông tin trong máy tính của mình? A. Luôn nhớ đăng xuất khi sử dụng xong máy tinh, thư điện tử. B. Đừng bao giờ mở thư điện tử và mở tệp đinh kèm thư từ những người không quen biết. C. Chẳng cần làm gì vì máy tính đã được cài đặt sẵn các thiết bị bảo vệ từ nhà sản xuất. D. Nên cài đặt phần mềm bảo vệ máy tính khỏi virus và thường xuyên cập nhật phần mềm bảo vệ. Câu 7: Một số biện pháp bảo vệ thông tin, tài khoản cá nhân và chia sẻ thông tin an toàn là: A. Cài đặt và cập nhật phần mềm chống virus. B. Đăng xuất các tài khoản khi đã dùng xong. C. Tránh dùng mạng công cộng, không truy cập các liên kết lạ D. Tất cả các đáp án trên Câu 8: Bạn của em nói cho em biết một số thông tin riêng tư không tốt về một bạn khác cùng lớp. Em nên làm gì? A. Bỏ qua không để ý vỉ thông tin đó có thể không đúng, nếu đúng thì cũng không nên xâm phạm vào những thông tin riêng tư của bạn. B. Đăng thông tin đó lên mạng nhưng giới hạn chì để bạn bè đọc được. C. Đi hỏi thêm thông tin, nếu đúng thì sẽ đăng lên mạng cho mọi người biết. D. Đăng thông tin đó lên mạng để mọi người đều đọc được. Câu 9: Sơ đồ tư duy là gì? A. Bản vẽ kiến trúc một ngôi nhà. B. Một sơ đồ hướng dẫn đường đi. C. Một sơ đồ trình bày thông tin trực quan bằng cách sử dụng từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, các đường nối để thể hiện các khái niệm và ý tưởng. D. Văn bản của một vở kịch, bộ phim hoặc chương trình phát sóng, Câu 10: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần: A. Con người, đồ vật, khung cảnh,... B. Phần mềm máy tính. C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,... D. Bút, giấy, mực. Câu 11: Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính? A. Có thể chia sẻ được cho nhiều người. B. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ. C. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung. D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tinh khác. Câu 12: Cấu trúc một sơ đồ tư duy gồm? A. Các ý chi tiết của chủ đề nhánh. B. Tên của các chủ đề phụ (triển khai từ ý của chủ đề chính). C. Tên của chủ đề trung tâm (chủ đề chính). D. Cả 3 ý trên. Câu 13: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản? A. Căn giữa đoạn văn bản. B. Chọn chữ màu xanh. C. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng. D. Thêm hình ảnh vào văn bản. Câu 14: Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có: A. Phông (Font) chữ. B. Kiểu chữ (Type). C. Cỡ chữ và màu sắc. D. Cả ba ý trên đều đúng. Câu 15: Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để A. Chọn hướng trang đứng. B. Chọn hướng trang ngang. C. Chọn lề đoạn văn bản. D. Chọn lề trang. Câu 16: Mục đích của định dạng văn bản là: A. Văn bản dễ đọc hơn. B. Trang văn bản có bố cục đẹp. C. Người đọc dễ ghi nhớ các nội dung cần thiết. D. Tất cả ý trên. Câu 17: Nếu em chọn phần văn bản chữ đậm và nháy nút , Phần văn bản đó sẽ trở thành: A. Vẫn là chữ đậm B. Chữ không đậm C. Chữ vừa gạch chân, vừa nghiêng D. Chữ vừa đậm, vừa nghiêng Câu 18: Nội dung của các ô trong bảng có thể chứa: A. Bảng. B. Hình ảnh. C. Kí tự (chữ, số, kí hiệu,...). D. Tất cả các đáp án Câu 19: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là: A. 10 cột, 10 hàng. B. 10 cột, 8 hàng. c. 10 cột, 9 hàng. D. 8 cột, 10 hàng. Câu 20: Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào? A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột. B. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột. C. Chọn lệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 30 hàng, 10 cột. D. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột.

Lời giải 1 :

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của thư điện tử?
A. Ít tốn kém.
B. Có thể gửi kèm tệp.
C. Gửi và nhận thư nhanh chóng.
D. Có thể gửi và nhận thư mà không gặp phiền phức gì.
+) Giải thích: Gửi và nhận thư điện tử có thể gặp lỗi sự cố mạng, đường truyền,...

Câu 2: Địa chỉ thư điện tử có dạng:
A. Tên đường phố # Viết tắt của tên quốc gia.
B. Tên đăng nhập @ Địa chỉ máy chủ thư điện tử.
C. Tên đường phố @ Viết tắt của tên quốc gia.
D. Tên người sử dụng & Tên máy chủ của thư điện tử.
+) Giải thích: Phần Hộp kiến thức ý thứ 3 trang 37 sgk Tin học 6

Câu 3: Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ thư điện tử?
A. www.nxbgd.vn.
B. Hongha&hotmail.com.

C. Quynhanh.432@yahoo.com.
D. Hoa675439@gf@gmaỉl.com.
Câu 4: Em chỉ nên mở thư điện tử được gửi đến từ:
A. Những người em không biết.
B. Các trang web ngẫu nhiên.
C. Những người có tên rõ ràng.
D. Những người em biết và tin tưởng.
Câu 5: Em nên sử dụng webcam khi nào?
A. Không bao giờ sử dụng webcam.
B. Khi nói chuyện với những người em chỉ biết qua mạng.
C. Khi nói chuyện với bất kì ai.
D. Khi nói chuyện với nhũ’ng người em biết trong thế giới thực như bạn học, người thân,...
+) Giải thích: Webcam là một thiết bị hiện đại giúp người sử dụng có thể nhìn thấy người mình đang nói chuyện qua mạng. Em chỉ nên dùng khi nói chuyện với những người em biết trong thế giới thực, không nên dùng khi nói chuyện với người lạ vì họ có thể thấy mặt em, nơi em sử dụng mạng, … Những hình ảnh đó có thể bị sử dụng với mục đích xấu làm tổn hại đến danh dự của em

Câu 6: Lời khuyên nào sai khi em muốn bảo vệ máy tính và thông tin trong máy tính của mình?
A. Luôn nhớ đăng xuất khi sử dụng xong máy tinh, thư điện tử.
B. Đừng bao giờ mở thư điện tử và mở tệp đinh kèm thư từ những người không quen biết.
C. Chẳng cần làm gì vì máy tính đã được cài đặt sẵn các thiết bị bảo vệ từ nhà sản xuất.
D. Nên cài đặt phần mềm bảo vệ máy tính khỏi virus và thường xuyên cập nhật phần mềm bảo vệ.
+) Giải thích: Sau khi sử dụng hộp thư điện tử/ máy tính để bảo mật em nên đăng xuất để không bị người khác sử dụng hộp thư, máy tính của mình

Câu 7: Một số biện pháp bảo vệ thông tin, tài khoản cá nhân và chia sẻ thông tin an toàn là:
A. Cài đặt và cập nhật phần mềm chống virus.
B. Đăng xuất các tài khoản khi đã dùng xong.
C. Tránh dùng mạng công cộng, không truy cập các liên kết lạ
D. Tất cả các đáp án trên

Câu 8: Bạn của em nói cho em biết một số thông tin riêng tư không tốt về một bạn khác cùng lớp. Em nên làm gì?
A. Bỏ qua không để ý vì thông tin đó có thể không đúng, nếu đúng thì cũng không nên xâm phạm vào những thông tin riêng tư của bạn.
B. Đăng thông tin đó lên mạng nhưng giới hạn chì để bạn bè đọc được.
C. Đi hỏi thêm thông tin, nếu đúng thì sẽ đăng lên mạng cho mọi người biết.
D. Đăng thông tin đó lên mạng để mọi người đều đọc được.
+) Giải thích: Không nên xâm phạm và phát tán các thông tin riêng tư của người khác. Thông tin riêng tư của mỗi người được pháp luật bảo vệ. Nếu xâm phạm và phát tán thông tin riêng tư hay phát tán thông tin không đúng về người khác thì có thể sẽ phải chịu trách nhiệm trước pháp luật

Câu 9: Sơ đồ tư duy là gì?
A. Bản vẽ kiến trúc một ngôi nhà.
B. Một sơ đồ hướng dẫn đường đi.
C. Một sơ đồ trình bày thông tin trực quan bằng cách sử dụng từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, các đường nối để thể hiện các khái niệm và ý tưởng.
D. Văn bản của một vở kịch, bộ phim hoặc chương trình phát sóng,

Câu 10: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần:
A. Con người, đồ vật, khung cảnh,...
B. Phần mềm máy tính. 
C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,...
D. Bút, giấy, mực.

Câu 11: Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính? A. Có thể chia sẻ được cho nhiều người.
B. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ.
C. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung.

D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tinh khác.
+) Giải thích: Tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính cần công cụ hỗ trợ như máy tính, bút, … và nơi làm việc thích hợp

Câu 12: Cấu trúc một sơ đồ tư duy gồm?
A. Các ý chi tiết của chủ đề nhánh.
B. Tên của các chủ đề phụ (triển khai từ ý của chủ đề chính).
C. Tên của chủ đề trung tâm (chủ đề chính).
D. Cả 3 ý trên.

Câu 13: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản?
A. Căn giữa đoạn văn bản.
B. Chọn chữ màu xanh.
C. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng.
D. Thêm hình ảnh vào văn bản.

Câu 14: Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Phông (Font) chữ.
B. Kiểu chữ (Type).
C. Cỡ chữ và màu sắc.
D. Cả ba ý trên đều đúng.

Câu 15: Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để
A. Chọn hướng trang đứng.
B. Chọn hướng trang ngang.
C. Chọn lề đoạn văn bản.

D. Chọn lề trang.

Câu 16: Mục đích của định dạng văn bản là:
A. Văn bản dễ đọc hơn.
B. Trang văn bản có bố cục đẹp.
C. Người đọc dễ ghi nhớ các nội dung cần thiết.
D. Tất cả ý trên.

Câu 17: Nếu em chọn phần văn bản chữ đậm và nháy nút , Phần văn bản đó sẽ trở thành:
A. Vẫn là chữ đậm
B. Chữ không đậm
C. Chữ vừa gạch chân, vừa nghiêng
D. Chữ vừa đậm, vừa nghiêng

Câu 18: Nội dung của các ô trong bảng có thể chứa:
A. Bảng.
B. Hình ảnh.
C. Kí tự (chữ, số, kí hiệu,...).
D. Tất cả các đáp án

Câu 19: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là:
A. 10 cột, 10 hàng.
B. 10 cột, 8 hàng.
C. 10 cột, 9 hàng.
D. 8 cột, 10 hàng.

Câu 20: Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào?
A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột.
B. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột.
C. Chọn lệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 30 hàng, 10 cột.
D. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột.
#Trangvu

Thảo luận

Lời giải 2 :

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của thư điện tử?

A. Ít tốn kém.

B. Có thể gửi kèm tệp.

C. Gửi và nhận thư nhanh chóng.

D. Có thể gửi và nhận thư mà không gặp phiền phức gì.

Câu 2: Địa chỉ thư điện tử có dạng:

A. Tên đường phố # Viết tắt của tên quốc gia.

B. Tên đăng nhập @ Địa chỉ máy chủ thư điện tử.

C. Tên đường phố @ Viết tắt của tên quốc gia.

D. Tên người sử dụng & Tên máy chủ của thư điện tử.

Câu 3: Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ thư điện tử?

A. www.nxbgd.vn.

B. Hongha&hotmail.com.

C. Quynhanh.432@yahoo.com.

D. Hoa675439@gf@gmaỉl.com.

Câu 4: Em chỉ nên mở thư điện tử được gửi đến từ:

A. Những người em không biết.

B. Các trang web ngẫu nhiên.

C. Những người có tên rõ ràng.

D. Những người em biết và tin tưởng.

Câu 5: Em nên sử dụng webcam khi nào?

A. Không bao giờ sử dụng webcam.

B. Khi nói chuyện với những người em chỉ biết qua mạng.

C. Khi nói chuyện với bất kì ai.

D. Khi nói chuyện với nhũ’ng người em biết trong thế giới thực như bạn học, người thân,...

Câu 6: Lời khuyên nào sai khi em muốn bảo vệ máy tính và thông tin trong máy tính của mình?

A. Luôn nhớ đăng xuất khi sử dụng xong máy tinh, thư điện tử.

B. Đừng bao giờ mở thư điện tử và mở tệp đinh kèm thư từ những người không quen biết.

C. Chẳng cần làm gì vì máy tính đã được cài đặt sẵn các thiết bị bảo vệ từ nhà sản xuất.

D. Nên cài đặt phần mềm bảo vệ máy tính khỏi virus và thường xuyên cập nhật phần mềm bảo vệ.

Câu 7: Một số biện pháp bảo vệ thông tin, tài khoản cá nhân và chia sẻ thông tin an toàn là:

A. Cài đặt và cập nhật phần mềm chống virus.

B. Đăng xuất các tài khoản khi đã dùng xong.

C. Tránh dùng mạng công cộng, không truy cập các liên kết lạ

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 8: Bạn của em nói cho em biết một số thông tin riêng tư không tốt về một bạn khác cùng lớp. Em nên làm gì?

A. Bỏ qua không để ý vỉ thông tin đó có thể không đúng, nếu đúng thì cũng không nên xâm phạm vào những thông tin riêng tư của bạn.

B. Đăng thông tin đó lên mạng nhưng giới hạn chì để bạn bè đọc được.

C. Đi hỏi thêm thông tin, nếu đúng thì sẽ đăng lên mạng cho mọi người biết.

D. Đăng thông tin đó lên mạng để mọi người đều đọc được.

Câu 9: Sơ đồ tư duy là gì?

A. Bản vẽ kiến trúc một ngôi nhà.

B. Một sơ đồ hướng dẫn đường đi.

C. Một sơ đồ trình bày thông tin trực quan bằng cách sử dụng từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, các đường nối để thể hiện các khái niệm và ý tưởng.

D. Văn bản của một vở kịch, bộ phim hoặc chương trình phát sóng,

Câu 10: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần:

A. Con người, đồ vật, khung cảnh,...

B. Phần mềm máy tính.

C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,...

D. Bút, giấy, mực.

Câu 11: Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính?

A. Có thể chia sẻ được cho nhiều người.

B. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ.

C. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung.

D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tinh khác.

Câu 12: Cấu trúc một sơ đồ tư duy gồm?

A. Các ý chi tiết của chủ đề nhánh.

B. Tên của các chủ đề phụ (triển khai từ ý của chủ đề chính).

C. Tên của chủ đề trung tâm (chủ đề chính).

D. Cả 3 ý trên.

Câu 13: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản?

A. Căn giữa đoạn văn bản.

B. Chọn chữ màu xanh.

C. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng.

D. Thêm hình ảnh vào văn bản.

Câu 14: Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:

A. Phông (Font) chữ.

B. Kiểu chữ (Type).

C. Cỡ chữ và màu sắc.

D. Cả ba ý trên đều đúng.

Câu 15: Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để

A. Chọn hướng trang đứng.

B. Chọn hướng trang ngang.

C. Chọn lề đoạn văn bản.

D. Chọn lề trang.

Câu 16: Mục đích của định dạng văn bản là:

A. Văn bản dễ đọc hơn.

B. Trang văn bản có bố cục đẹp.

C. Người đọc dễ ghi nhớ các nội dung cần thiết.

D. Tất cả ý trên.

Câu 17: Nếu em chọn phần văn bản chữ đậm và nháy nút , Phần văn bản đó sẽ trở thành:

A. Vẫn là chữ đậm

B. Chữ không đậm

C. Chữ vừa gạch chân, vừa nghiêng

D. Chữ vừa đậm, vừa nghiêng

Câu 18: Nội dung của các ô trong bảng có thể chứa:

A. Bảng.

B. Hình ảnh.

C. Kí tự (chữ, số, kí hiệu,...).

D. Tất cả các đáp án

Câu 19: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là:

A. 10 cột, 10 hàng.

B. 10 cột, 8 hàng.

c. 10 cột, 9 hàng.

D. 8 cột, 10 hàng.

Câu 20: Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào?

A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột.

B. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột.

C. Chọn lệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 30 hàng, 10 cột.

D. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột.

Bạn có biết?

Tin học, tiếng Anh: informatics, tiếng Pháp: informatique, là một ngành khoa học chuyên nghiên cứu quá trình tự động hóa việc tổ chức, lưu trữ, xử lý và truyền dẫn thông tin của một hệ thống máy tính cụ thể hoặc trừu tượng (ảo). Với cách hiểu hiện nay, tin học bao hàm tất cả các nghiên cứu và kỹ thuật có liên quan đến việc mô phỏng, biến đổi và tái tạo thông tin.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247