Trang chủ Toán Học Lớp 5 giúp e sos sos ( éc o ét) câu hỏi...

giúp e sos sos ( éc o ét) câu hỏi 4023069 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

giúp e sos sos ( éc o ét)

image

Lời giải 1 :

Leon gửi ạ 😳

`-` Gạch thứ nhất`:`

`@`

Quy tắc và công thức tính diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật: `(a + b) xx 2 xx h`

Quy tắc và công thức tính diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật: `(a + b) xx 2 xx h`

Quy tắc và công thức tính diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật: `(a + b) xx 2 xx h`

Quy tắc và công thức tính diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật: `(a + b) xx 2 xx h`

Quy tắc và công thức tính diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật: `(a + b) xx 2 xx h`

Trong đó:

`a =` chiều dài

`b =` chiều rộng

`h =` chiều cao

`@`

Quy tắc và công thức tính diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật: `s_{xung//quanh} + (a xx b xx 2)`

Quy tắc và công thức tính diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật: `s_{xung//quanh} + (a xx b xx 2)`

Quy tắc và công thức tính diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật: `s_{xung//quanh} + (a xx b xx 2)`

Quy tắc và công thức tính diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật: `s_{xung//quanh} + (a xx b xx 2)`

Quy tắc và công thức tính diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật: `s_{xung//quanh} + (a xx b xx 2)`

Trong đó:

`a =` chiều dài

`b =` chiều rộng

`@`

Quy tắc và công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật: `a xx b xx h`

Quy tắc và công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật: `a xx b xx h`

Quy tắc và công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật: `a xx b xx h`

Quy tắc và công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật: `a xx b xx h`

Quy tắc và công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật: `a xx b xx h`

Trong đó:

`a =` chiều dài

`b =` chiều rộng

`h =` chiều cao

______________________________________________________________________

`@`

Quy tắc và công thức tính diện tích xung quanh hình lập phương: `a xx a xx 4`

Quy tắc và công thức tính diện tích xung quanh hình lập phương: `a xx a xx 4`

Quy tắc và công thức tính diện tích xung quanh hình lập phương: `a xx a xx 4`

Quy tắc và công thức tính diện tích xung quanh hình lập phương: `a xx a xx 4`

Quy tắc và công thức tính diện tích xung quanh hình lập phương: `a xx a xx 4`

Trong đó:

`a =` cạnh

`@`

Quy tắc và công thức tính diện tích toàn phần  hình lập phương: `a xx a xx 6`

Quy tắc và công thức tính diện tích toàn phần  hình lập phương: `a xx a xx 6`

Quy tắc và công thức tính diện tích toàn phần  hình lập phương: `a xx a xx 6`

Quy tắc và công thức tính diện tích toàn phần  hình lập phương: `a xx a xx 6`

Quy tắc và công thức tính diện tích toàn phần  hình lập phương: `a xx a xx 6`

Trong đó:

`a =` cạnh

`@`

Quy tắc và công thức tính thể tích hình lập phương: `a xx a xx a`

Quy tắc và công thức tính thể tích hình lập phương: `a xx a xx a`

Quy tắc và công thức tính thể tích hình lập phương: `a xx a xx a`

Quy tắc và công thức tính thể tích hình lập phương: `a xx a xx a`

Quy tắc và công thức tính thể tích hình lập phương: `a xx a xx a`

Trong đó:

`a =` cạnh

______________________________________________________________________

`-` Gạch thứ `2:`

`@` 

Quy tắc và công thức tính diện tích hình tam giác: `(a xx h) : 2`

Quy tắc và công thức tính diện tích hình tam giác: `(a xx h) : 2`

Quy tắc và công thức tính diện tích hình tam giác: `(a xx h) : 2`

Quy tắc và công thức tính diện tích hình tam giác: `(a xx h) : 2`

Quy tắc và công thức tính diện tích hình tam giác: `(a xx h) : 2`

Trong đó:

`a =` cạnh đáy

`h =` chiều cao

`@` 

Quy tắc và công thức tính diện tích hình thang: `(a + b) xx h : 2`

Quy tắc và công thức tính diện tích hình thang: `(a + b) xx h : 2`

Quy tắc và công thức tính diện tích hình thang: `(a + b) xx h : 2`

Quy tắc và công thức tính diện tích hình thang: `(a + b) xx h : 2`

Quy tắc và công thức tính diện tích hình thang: `(a + b) xx h : 2`

Trong đó:

`a =` đáy lớn

`b =` đáy bé

`h =` chiều cao

`@`

Quy tắc và công thức tính diện tích hình tròn: `r xx r xx 3,14`

Quy tắc và công thức tính diện tích hình tròn: `r xx r xx 3,14`

Quy tắc và công thức tính diện tích hình tròn: `r xx r xx 3,14`

Quy tắc và công thức tính diện tích hình tròn: `r xx r xx 3,14`

Quy tắc và công thức tính diện tích hình tròn: `r xx r xx 3,14`

Trong đó:

`r =` bán kính

______________________________________________________________________

`@`

Quy tắc và công thức tính chu vi hình tam giác: `a + b + c`

Quy tắc và công thức tính chu vi hình tam giác: `a + b + c`

Quy tắc và công thức tính chu vi hình tam giác: `a + b + c`

Quy tắc và công thức tính chu vi hình tam giác: `a + b + c`

Quy tắc và công thức tính chu vi hình tam giác: `a + b + c`

`a =` cạnh `(1)`

`b =` cạnh `(2)`

`c =` cạnh `(3)`

`@`

Quy tắc và công thức tính chu vi hình thang: `a + b + c + c`

Quy tắc và công thức tính chu vi hình thang: `a + b + c + c`

Quy tắc và công thức tính chu vi hình thang: `a + b + c + c`

Quy tắc và công thức tính chu vi hình thang: `a + b + c + c`

Quy tắc và công thức tính chu vi hình thang: `a + b + c + c`

`a =` đáy lớn

`b =` đáy bé

`c =` hai đường thẳng ở hai bên

`@`

Quy tắc và công thức tính chu vi hình tròn: `2 xx r xx 3,14`

Quy tắc và công thức tính chu vi hình tròn: `2 xx r xx 3,14`

Quy tắc và công thức tính chu vi hình tròn: `2 xx r xx 3,14`

Quy tắc và công thức tính chu vi hình tròn: `2 xx r xx 3,14`

Quy tắc và công thức tính chu vi hình tròn: `2 xx r xx 3,14`

`r =` bán kính

Thảo luận

-- Mỏi tay vải luoon`!`
-- ::::::)
-- Sao thế bạn?
-- ((((:
-- Hả?
-- Vote lại đi anh Thiên =))
-- Xin ấy =((
-- Vote lại ik

Lời giải 2 :

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:

` -` Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật được kí hiệu: `S_\text{ xung quanh}` hình hộp chữ nhật.

Và được tính theo công thức: `(` chiều dài `+` chiều rộng `) xx 2 xx` chiều cao

Hay chu vi đáy `xx` chiều cao

Diện tích toàn phàn của hình hộp chữ nhật được kí hiệu: `S_\text{toàn phần}` hình hộp chữ nhật

Và được tính theo công thức: diện tích xung quanh `+` chiều dài `xx` chiều rộng `xx 2 `

Hay diện tích xung quanh `+` diện tích đáy `xx 2`

Thể tích hình hộp chữ nhật được kí hiệu: `V_\text{hình hộp chữ nhật}`

Và được tính theo công thức: `a xx b xx c `

Với `a =` chiều dài

     `b =` chiều rộng

`c =` chiều cao

Diện tích xung quanh hình lập phương được kí hiệu: `S_\text{xung quanh}` hình lập phương

Và được tính theo công thức: cạnh `xx` cạnh `xx 4` hay diện tích một mặt đáy `xx 4.`

Diện tích toàn phần hình lập phương được kí hiệu: `S_\text{toàn phần}` hình lập phương

Và được tính theo công thức: cạnh `xx` cạnh `xx 6` hay diện tích một mặt đáy `xx 6.`

Thể tích hình lập phương được kí hiệu: `V_\text{hình lập phương}`

Và được tính theo công thức: `a xx a xx a`

Với `a =` cạnh

`-` Diện tích hình tam giác được kí hiệu: `S_\text{tam giác}`

Và được tính theo công thức: đáy `xx` chiều cao `: 2` hoặc hai cạnh góc vuông `: 2.`

 Diện tích hình thang được kí hiệu: `S_\text{hình thang}`

Và được tính theo công thức`: (` đáy lớn `+` đáy bé `) xx` chiều cao `: 2`

Diện tích hình tròn được kí hiệu: `S_\text{hình tròn}`

Và được tính theo công thức: `r xx r xx 3,14`

Chu vi hình tròn được kí hiệu: `C_\text{hình tròn}`

Và được tính theo công thức: `r xx 2 xx 3,14` hay `d xx 3,14`

Với `r =` bán kính

`d =` đường kính

`@ d = r xx 2`

`#Mih`

Bạn có biết?

Toán học là môn khoa học nghiên cứu về các số, cấu trúc, không gian và các phép biến đổi. Nói một cách khác, người ta cho rằng đó là môn học về "hình và số". Theo quan điểm chính thống neonics, nó là môn học nghiên cứu về các cấu trúc trừu tượng định nghĩa từ các tiên đề, bằng cách sử dụng luận lý học (lôgic) và ký hiệu toán học. Các quan điểm khác của nó được miêu tả trong triết học toán. Do khả năng ứng dụng rộng rãi trong nhiều khoa học, toán học được mệnh danh là "ngôn ngữ của vũ trụ".

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247