1. seeing (cấu trúc spend time/money doing sth)
2. notice (câu hỏi thì quá khứ đơn)
3. regard (động từ: nhìn ai đó một cách chăm chú)
4. looking (động từ làm chủ ngữ)
5. stare (động từ: nhìn chằm chằm)
6. watched(quá khứ đơn, từ nhận biết last night)
7. had glanced (động từ nhìn lướt qua)
8. observing (động từ: quan sát)
9. looks (nhìn vào đồng hồ)
@gaukind2008
1. seeing
2. notice
3. regard
4. looking
5. stare
6. watched
7. had glanced
8. observing
9. looks
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247