1. C ( look for: tìm kiếm)
2. C ( get over: vượt qua)
3. D (turn up: xuất hiện)
4. D ( look forward to: mong đợi)
5. D (be responsible for: chịu trách nhiệm về cgi)
6. A (fill in: điền vào)
7. C (put out: dập lửa)
8. B (go off: nổ)
9. B (asking for permission:xin phép)
10. B (good at: giỏi về)
11. B (pay attention to:chú ý đến)
12. C (look after: trông nom)
13. A (take place:diễn ra)
14. B (take after: giống)
15. D (cấu trúc: it's kind of sbd)
16. C (take up:bắt đầu theo đuổi sở thích gì)
17. A (pay attention to:chú ý đến)
18. A (put up: xây dựng)
19. A (put off: hoãn)
20. A (look out=be careful)
21. B (set up: thiết lập)
22. C (take up:bắt đầu theo đuổi sở thích gì)
23. A ( đồng nghĩa với went to bed late)
24. B ( get on with: làm quen với)
-d_ngc698-
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247