14. expense
15. works more hours than his mother.
16. who
BT3.
1. few -> little
2. less -> fewer
3. a -> an
4. lately -> late
5. much -> may
6. me and you => us
7. feeding -> to feed
8. too -> either
BT5
1. for
2. with/ on
3. on
4. at
5. of
6. of
7. at
8. in
BT4
1. He goes to the city when there is less work.
2. Tim's father has fewer days off than his mother.
3. My mother works part-time in a bookshop.
4. He prefers morning shift to the evening shift.
5. The workers work only five days a week.
BT6
much -> many
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247