1. He (return)........will return............next week.
2. Will You go.....................with me to the movies tomorroww?
3. I (give)...........will give........you back what I owe you in a day or two.
4. Our examination (not begin)......won't begin................next months.
5. We (finish)..........will finish ...........our work in half an hour.
6. They (go)..........will go......toDalat in three months.
7. What will you do...........tomorrow night?
8. Who (cook).......will cook ............my tea tonight?
9. Her husband (meet)......... will meet .............her at the station.
10. The train (come)........will come..........in ten.
chúc bạn học tốt!!
1. will return
2. Will you go
3. will give
4. won't begin
5. will finish
6. will go
7. will you do
8. will cook
9. will meet
10. will come
Giải thích:
Từ câu 1 đến câu 10 (trừ câu 4) vì là thì tương lai đơn nên giữ nguyên động từ và thêm will ở đầu
Câu 4 vì có not nên viết là won't
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247