$@trinhthiminhanh$
$@blink$
1. were
2. was
3. weren't
4. was
5. wasn't/was
6. weren't-were
7. wasn't-were
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
DỊCH:
1 Bạn bao nhiêu tuổi vào năm 2010?
2 Ai là người đầu tiên vào không gian?
3 Không có bất kỳ điện thoại di động nào cách đây 100 năm.
4 Uruguay là đội vô địch World Cup bóng đá đầu tiên vào năm 1930.
5 Ông tôi không còn sống vào năm 1930 - ông sinh năm 1939.
6 Chúng tôi đã không ở nhà lúc 6 giờ sáng hôm qua - chúng tôi đã ra ngoài rạp chiếu phim với bạn bè của mình.
7 Denny không vui lắm vì bạn bè của anh ấy đến rất muộn!
# đây nka. Cho ctlhn, 5 soa và tim nhé. Cảm ơn :3
❤Chúc bn hok tốt❤
`1.` were
`2.` was
`3.` weren't
`-` any + N số nhiều, không đếm được, dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn
`4.` was
`5.` wasn't - was
`6.` weren't - were/ were - weren't
`7.` wasn't - were / was - weren't
`-` Cấu trúc thì Quá Khứ Đơn
`-` Động từ tobe
`(+)` S + was/ were + O
`(-)` S + was/ were + not + O
`(?)` Was/ were + S + O..?
`-` was not = wasn't
`-` were not = weren't
`-` I/ He/ She/ It/ N số ít + was
`-` We/ You/ They/ N số nhiều + were
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247