1 : playing : enjoy + V-ing
2 : bought : QKĐ : S + V-ed / V2 ; DHNB : 5 years ago
3 : Did you read : QKĐ : Did + S + V nguyên mẫu ; DHNB : this morning : sáng nay
4 : didn't learn : QKĐ : S + didn't + V nguyên mẫu ; DHNB : When Minh was a child
5 : has been : HTHT + for : S + have / has + VPII + for + 1 khoảng TG ; DHNB : for 15 years
6 : to improve : want sb + to V
$1.$ playing (enjoy +Ving)
$2.$ bought (five years ago: Quá khứ đơn)
$3.$ Did you read (this morning: Quá khứ đơn)
$4.$ didn't learn (was: Quá khứ đơn)
$5.$ have been (for 15 years: Hiện tại hoàn thành)
$6.$ to improve (want + somebody + to V)
$Chúc$ $bạn$ $học$ $tốt!$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247