Trang chủ Hóa Học Lớp 9 tuc uting hết với 250g dung dịch H2SO4 loãng thu...

tuc uting hết với 250g dung dịch H2SO4 loãng thu đưoc Tính % mỗi chất trong hỗn họp. a. b. Tính nồng độ % H2SO4. c. Tính nồng độ % muối. Bài 11: Đốt cháy 1

Câu hỏi :

Giải giúp tớ bài 13

image

Lời giải 1 :

$n_{Na_3PO_4}=\dfrac{32,8}{164}=0,2mol$

$n_{AgNO_3}=\dfrac{51}{170}=0,3mol$

$PTHH :$

              $Na_3PO_4+3AgNO_3\overset{t^o}\to 3NaNO_3+Ag_3PO_4↓$

Theo pt :     1 mol       3 mol

Theo đbài : 0,2 mol    0,3 mol

Tỉ lệ : $\dfrac{0,2}{1}>\dfrac{0,3}{3}$

⇒Sau phản ứng Na3PO4 dư

$Theo\ pt : \\n_{Na_3PO_4\ pư}=\dfrac{1}{3},n_{AgNO_3}=\dfrac{1}{3}.0,3=0,1mol \\⇒n_{Na_3PO_4\ dư}=0,2-0,1=0,1mol \\⇒m_{Na_3PO_4\ dư}=0,1.164=16,4g \\n_{NaNO_3}=n_{AgNO_3}=0,3mol \\⇒m_{NaNO_3}=0,3.85=25,5g \\n_{Ag_3PO_4}=\dfrac{1}{3},n_{AgNO_3}=\dfrac{1}{3}.0,3=0,1mol \\⇒m_{Ag_3PO_4}=0,1.419=41,9g$

 

Thảo luận

Lời giải 2 :

Đáp án:

`PTPU` : `Na_3``PO_4` `+` `3``AgNO_3` `->` `3``NaNO_3` `+` `Ag_3``PO_4`

$n_{Na_3PO_4}$ `=` $\dfrac{32,8}{164}$ `=` `0,2` $(mol)$

$n_{AgNO_3}$ `=` $\dfrac{51}{170}$ `=` `0,3` $(mol)$

Xét tỉ số : 

$\dfrac{n_{Na_3PO_4}}{1}$ `=` $\dfrac{0,2}{1}$ `=` `0,2` `>` `0,1` `=` $\dfrac{0,3}{3}$ `=`  $\dfrac{n_{AgNO_3}}{3}$

Vậy sau phản ứng `Na_3``PO_4` dư , `AgNO_3` hết

`⇒` $m_{NaNO_3}$ `=` `0,3` `×` `85` `=` `25,5` $(g)$

$m_{Ag_3PO_4}$ `=` `0,1` `×` `419` `=` `41,9`   $(g)$

$m_{Na_3PO_4 dư}$ `=` `(` `0,2` `-` `0,1` `)` `×` `164` `=` `16,4` $(g)$

 

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247