1.frustrated
2.worried
3.tense
4.confident
5.delighted
6.depressed
7.calm
8.relaxed
Dịch :
1.anh ấy bực bội khi mọi người không hiểu anh ấy đang cố nói gì
2. Tôi không lo lắng về cô ấy - cô ấy có thể tự lo cho mình
3.cô ấy rất căng thẳng khi chờ đợi cuộc phỏng vấn
4.giáo viên muốn trẻ em tự tin đặt câu hỏi khi chúng không hiểu
5. Anna được 10 điểm cho bài kiểm tra tiếng anh của mình. Cô cảm thấy vô cùng vui mừng về kết quả đó
6. cô ấy rất chán nản vì mất việc
7. Anh ấy tự nhủ phải bình tĩnh bất cứ khi nào anh ấy bị đặt vào một tình huống khó khăn
8. ngay sau khi tôi đưa ra quyết định cuối cùng, tôi cảm thấy thư giãn hơn rất nhiều
1. frustrated (bực bội)
2. worried (lo lắng)
3. tense (bẩn quá)
4. confident (tự tin)
5. delighted (vui mừng)
6. depressed (suy sụp)
7. calm (điềm tĩnh)
8. relaxed (thư thái)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247