1. "Splash" is not the most ridiculous sports show on television.
2. He's respectful of everyone, you never hear him saying anything ridiculous in the press or doing anything ridiculous.
3. Bands like Black Oak Arkansaw, Foghat and ZZ Top altered boogie to new, sometimes, ridiculous heights.
- ridiculous (tính từ/adj): buồn cười
Ba ví dụ:
- My father is very serious, he never does anything that is ridiculous and can embarrass himself.
- Henry's hobby, which is collecting buttons, is ridiculous.
- It's ridiculous that her son never agrees to go to the dentist, everytime he's there he just screams loudly!
Chúc anh/chị học tốt!
Cho em CTLHN nhé ạ!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247