1. Unhealthy : không khoẻ mạnh
Fit : Cân đối, khoẻ mạnh
`->` She exercices a lot. She's fit.
2. Well : ổn
Active : năng động
`->` He plays football every day. He's active.
3. Thirsty : khát
Hungry : đói
`->` Can I have some water? I'm thirsty.
4. Unfit : Không thích hợp, không cân đối
Unhealthy : không khoẻ mạnh
`->` Sweets are an unhealthy snack.
5. Active : năng động
`Ill` : ốm
`->` Sara is in hospital. She's ill.
6. Lazy : lười biếng
Healthy : khoẻ mạnh
`->` He watches TV all day. He's lazy.
$#Lin$
à=)))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247