Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 V. Put the verbs in brackets in the correct verb...

V. Put the verbs in brackets in the correct verb tense. 1. It is a long time since we last (meet) . 2. We (study) a very hard lesson the day before yeste

Câu hỏi :

V. Put the verbs in brackets in the correct verb tense. 1. It is a long time since we last (meet) . 2. We (study) a very hard lesson the day before yesterday. 3. My wife and I (travel) to Mexico by air last summer. 4. She (not /finish) doing her homework yet . 5. He (begin) to study English when he was 5 years old. 6. Martin (cycle) for 50 miles on scenic routes three weeks ago. 7. Yesterday I (see) you talking to a stranger. 8. Jane (write) many books about Chinese culture. 9. I rarely (read) newspapers. 10. My parents (get) married 20 years ago. 11. We (watch) a football match on the TV when they (go) out tomorrow . 12. When the Beatles (record) their first album? 13. Don't disturb me while I (work) . 14. you already (wash) your car? 15. When I (enter) the classroom, everybody (write) the test. 16. He (be) at his computer for seven hours. 17. He just (come) back. 18. We (postpone) our journey to the beach because it (rain). 19. You (have) breakfast this morning?Yes, I . I (eat) bread and eggs.

Lời giải 1 :

1.met

⇒ sau since là QKĐ

⇒ Cấu trúc: since+ QKĐ

2.studied

⇒Dấu hiệu: before yesterday

⇒thì QKĐ

3.travelled

⇒ Dấu hiệu: last summer

⇒ Thì QKĐ

4.hasn't finished

⇒ Dấu hiệu: yet

⇒ thì HTHT

⇒ Cấu trúc: S+ have/has + Vpp

5.began

⇒Cấu trúc: When + QKĐ, QKĐ

6.cycled

⇒ Dấu hiệu: three weeks ago

⇒ thì QKĐ

7.saw

⇒Dấu hiệu: yesterday

⇒ thì QKĐ

8.wrote

⇒ Theo nghĩa

⇒ Dịch: Jane đã viết rất nhiều sách về văn hóa người Trung Quốc

9.read

⇒ Dấu hiệu: rarely

⇒ thì HTĐ

10.got

⇒ Dấu hiệu: 20 years ago

⇒ thì QKĐ

11.will watch... go

⇒ Cấu trúc: When + HTĐ, TLĐ

12.did the Beatles record

⇒ Dịch: Khi nào nhóm Beatles đã ra bản album đầu tiên của họ?

13.am working

⇒ Dịch: Đừng làm phiền tôi trong khi tôi đang làm việc.

14.Have you already washed?

⇒ Dấu hiệu: already

⇒ thì HTHT

15.entered... was writing

⇒ Cấu trúc: When + S + QKĐ, QKTD

16.has been

⇒ Dấu hiệu: for + khoảng thời gian

⇒ thì HTHT

17. has just come

⇒ Dấu hiệu: từ just

⇒ thì HTHT

18. postponed... rained

⇒ Dịch: Chúng tôi đã hủy chuyến đi đến bãi biển bởi vì trời mưa

19.Did you have... ate

⇒ Dấu hiệu: this morning

⇒ thì QKĐ. 

             CHÚC BẠN HỌC TỐT NHA!!!

Thảo luận

Lời giải 2 :

* Cấu trúc 

* Thì quá khứ đơn (QKĐ) 

+) S + V(cột 2/ed)

-) S + didn't V 

?) Did + S + V ?

* Thì hiện tại hoàn thành (HTHT)

+) S + have/has + pp

-) S + have/has + not + pp

?) Have + S + V-pp?

`1.` met (QKĐ)

`2.` studied (QKĐ)

`3.`travelled (QKĐ)

`4.` hasn't finished (HTHT)

`5.` began (QKĐ)

`6.` has cycled (HTHT)

`7.` saw (QKĐ)

`8.` writes (HTĐ)

- S số ít + V (s/es)

`9.` have rarely read (HTHT)

`10.` got (QKĐ)

`11.` were watching  (QKTD)- went (QKĐ)

- S + were + V-ing (QKTD)

`12.` did record (QKĐ)

`13.` am working (HTTD)

- S + tobe + V-ing 

`14.` Have you already washed (HTHT)

`15.` enter - was writing 

`16.` has been (HTHT)

`17.` has just come (HTHT)

`18.` postponed - rained (QKĐ)

`19.` Did you have - ate (QKĐ)

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247