@Minz:
39. isn't
40. isn't reading
41. gives
42. catches
43. catches (không chắc)
44. are planting
45. writes
46. is
47. does-buy
48. doesn't-phone
49. takes-is driving
50. is falling
51. waters
52. isn't listening
53. rises-sets
54. is playing
55. are singing
56. are always making
57. doesn't go
58. isn't reading
59. Does-write
60. is-listening
61. is crying
62. are
63. will go
64. Are-going to see
65. are going (rút gọn của câu tương lai gần)
66. will plant
67. Will-write
68. aren't
69. picks
70. will watch
71. Do-do
72. am reading
73. Do-watch
74. talk
Nếu thấy hay cho mik xin ctrlhn!
=>
39. Isn't
40. Isn't reading
41. Gives
42. Catches
43. Catches
44. Are planting
45. Writes
46. Is
47. Does she buy
48. Doesn't often phone
49. Takes/is driving
50. Is falling
51. Waters
52. Isn't listening
53. Rises / sets
54. Is playing
55. Are singing
56. Make
57. Doesn't often go
58. Isn't reading
59. Does Son write
60. Are you listening
61. Is crying
62. Are
63. Will go
64. Will you see
65. Will go
66. Will plant
67. Will he write
68. Aren't
69. Picks
70. Watched
71. Do.. Do
72. Am reading
73. Do.. Watch
74. Are playing
75. Doesn't often
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247