=>
1. Are waiting
2. Drinks
3. Swim
4. Has
5. To play
6. Don't talk
7. Go
8. Shopping
9. To buy
10. Doesn't have
11. Are
12. Don't
13. To go
14. Are
15. To play
16. Misses
17. To answer
18. Doesn't have
19. To drink
20. Comes / is staying
21. Don't drive/go
22. Don't stand
23. To meet
24. Are you talking
25. Not to play
26. Does.. Live/ lives
19. Are / am
20. Is staying
21. Talking
22. To play
23. Visit
24. Walking
25. To go
26. Gets
27. Thiếu động từ
28. Thiếu động từ
29. Tries
30. Take
31. Jogs
32. Are playing
33. Live
34. To meet
35. Lives
36. Is
37. Is
38. Meet
39. Will have
40. Will come
41. Doesn't have
42. Will not be
43. Brushes
44. To take
45. Does have
46. Does..... Have
47. To see
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247