`21`. happy `->` happily
- Sau động từ "laughed" cần trạng từ `->` một cách vui vẻ
- Dịch: Những đứa trẻ cười một cách vui vẻ khi chúng thấy những con khỉ ăn chuối.
`22`. doing `->` to do
- It + takes/took + SO + thời gian + to V: ai đó mất bao lâu làm gì
`23`. enough strong `->` strong enough
- Cấu trúc: S + be + adj + enough + (for SO) + to V
- Dịch: Anh ấy đủ khỏe để mang hành lí nặng đó.
`24`. would die `->` will die
- If 1: If + S1 + V(s/es), S2 + will/can + V nguyên mẫu
`25`. them `->` it
- "Chinese" nói về ngôn ngữ không đếm được nên dùng "it"
`21`.happy `\rightarrow` happily
`\rightarrow` Đi sau ĐT là 1 trạng từ
`22`.doing `\rightarrow` to do
`\rightarrow` It + takes / took + O + time + to do sth
`23`.enough strong `\rightarrow` strong enough
`\rightarrow` Enough : S + be ( not ) + adj + enough ( for O ) + to do sth
`24`.would die `\rightarrow` will die
`\rightarrow` CĐK Loại 1 :
`-` If - clause : Thì HTĐ : S + Vs / es / không s , es
`-` Main - clause : Thì TLĐ : S + will + V
`25`.them `\rightarrow` it
`\rightarrow` Tân ngữ : it , them , her , him , ...
`\text{@ TheFox}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247