1. The house was for sale, so we decided to buy it.
for sale: để bán
Dịch nghĩa: Căn nhà được rao bán, vậy nên chúng tôi quyết định mua nó.
2. Red is not a color I would usually wear, but I think I’ll buy that red dress for a change.
for a change: vì sự thay đổi
Dịch nghĩa: Tôi không hay mặc màu đỏ, nhưng tôi nghĩ tôi sẽ mua cái váy đỏ đó vì một sự thay đổi.
3. We haven’t seen the Johnsons for ages ! More than ten years, I think.
for ages: đã lâu lắm rồi
Dịch nghĩa: chúng ta đã lâu rồi không gặp Johnsons! Hơn mười năm, tôi nghĩa vậy.
4. I’ll be gone for a while. You won’t have to wait long for me.
for a while: trong một khoảng thời gian ngắn
Dịch nghĩa: tôi sẽ về nhà sớm thôi. Bạn sẽ không phải đợi lâu đâu.
5. Nowadays, many children take everything for granted.
for granted: luôn cho điều gì là đúng, như một sự hiển nhiên
Dịch nghĩa: ngày nay trẻ em coi mọi thứ là điều hiển nhiên.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247