Đáp án:
1. Are
2. Reads
3. Visit
4. Doesn't like
5. Does...get up
6. Is
7. Doesn't walk
8. Is
1. Is he doing - is watering
2. Are playing - is playing
3. Is calling
4. Am listening
5. Watch - am watching
6. Isn't reading - is doing
1. Went
2. Was
3. Weren't - went
4. Were - went
5. Did you do
6. Wrote
7. Finished
8. Didn't have
1. Have...eaten
2. Hasn't come
3. Have worked
4. Has been
5. Has seen
6. Have...lived
7. Haven't stayed
8. Have learned
1. Will build
2. Will take
3. Will meet
4. Will you take
5. Won't go
6. Will help
7. Will snow
8. Will he stay
~ Xin hay nhất ~
@quynhchik852
1. are
2. reads
3. visit
4. doesn't like
5. does...get up
6. is
7. doesn't walk
8. Is
1. is he doing - is watering
2. are playing - is playing
3. is calling
4. am listening
5. watch - am watching
6. isn't reading - is doing
1. went
2. was
3. weren't - went
4. were - went
5. did you do
6. wrote
7. finished
8. didn't have
1. Have...eaten
2. hasn't come
3. have worked
4. has been
5. has seen
6. have...lived
7. haven't stayed
8. have learnt
1. will build
2. will take
3. will meet
4. Will you take
5. won't go
6. will help
7. will snow
8. will he stay
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247