11. instructions
12. national
13. nationally
14. different
15. differently
16. peaceful
17. peacefully
18. visitors
19. religious
20. religion
21. official
22. officially
23. tropical
24. correspondence
25. correspondent
26. pray
27. divides
28. divided
29. added
10.instrucs
Cần DT
11.instructions
Cần DT
12. national
Cần TT
13. nationally
Cần TT
14. different
Cấu trúc : different from
15. differently
Cần TT
16. peaceful
Cần TT
17. peacefully
Cần TT
18. visitors
Cần DT
19. religion
Cần TT
20. religion
Cần DT
21. official
Cần TT
22. officially
Cần TT
23. tropical
Cần TT
24. correspondenced
Cần ĐT
25. correspondent
Cần TT
26. pray
Cần DT
27. divides
Cần DT
28. divided
Cần ĐT
29. added
Cần ĐT
30.Không nhìn rõ ~
*Danh từ thì thường thêm đuôi : ion;s;...
*Động từ thì thường thêm đuôi : ed;ling;ive;....
*Tính từ thì thường thêm đuôi : al;ly;...
$#lam$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247