Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 chuyển sang câu điều kiện: 2. Stop talking or you...

chuyển sang câu điều kiện: 2. Stop talking or you won’t understand the lesson. → If…………………………………….....….……. 3. I don’t know her number, so I don’t ring her up.

Câu hỏi :

chuyển sang câu điều kiện: 2. Stop talking or you won’t understand the lesson. → If…………………………………….....….……. 3. I don’t know her number, so I don’t ring her up. →If…………………………………….....….…….. 4. I don’t know the answer, so I can’t tell you. → If …………………………………………….……….. 5. We got lost because we didn’t have a map. → If …………………………………….……..…….…… 6. Susan felt sick because she ate four cream cakes. →……………………………………………..…… 7. Without this treatment, the patient would have died. →……………………………………….….…... 8. He lost his job because he was late every day. →………………………………………………...…… 9. Peter is fat because he eats so many chips. →……………………………………………………...….. 10. Robert got a bad cough because he started smoking cigarettes. →………………………………..…..

Lời giải 1 :

`2.`If you don’t stop talking, you won’t understand the lesson.

`3.`If I know her number, I will ring her up.

`4.`If I know the answer, I will tell you.

`5.`If we had had a map, we wouldn't have got lost.

`6.`If Susan hadn't eaten four cream cakes, she wouldn't have felt sick.

`7.`If we hadn't had this treatment, the patient would have died.

`8.`If he hadn't been late every day, he wouldn't have lost his job.

`9.`If Peter ate less chips, he wouldn't be fat.

`10.`If Robert hadn't started smoking cigarettes, he wouldn't have got a bad cough.

`=>`Cấu trúc câu điều kiện :

+) Cấu trúc câu điều kiện Loại 1 :

If + S + V, S + will/should/may/can...+ V_inf

`=>`Câu điều kiện Loại 1 là câu điều kiện có thực ở hiện tại. Trong câu điều kiện Loại 1, vế đầu nói về một điều kiện có thể thực sự xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai ( chứa If ), vế sau chỉ kết quả có thể thực sự xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai 

+) Cấu trúc câu điều kiện Loại 2 :

If + S + V2/ed ( be `->`were/were not ), S + would/could/should (not) + V_inf

`=>`Câu điều kiện loại 2 là câu điều kiện không có thực ở hiện tại. Trong câu điều kiện Loại 2, vế đầu nói về một điều kiện mà người nói tin rằng không thể xảy ra trong hiện tại ( chứa If ), vế sau chỉ kết quả có thể xảy ra trong hiện tại.

+) Cấu trúc câu điều kiện Loại 3 :

If + S + had + Vpp, S + would/could/should (not) + have Vpp

`=>`Câu điều kiện Loại 3 là câu điều kiện không có thực trong quá khứ, chỉ mang tính ước muốn trong quá khứ, một giả thiết trái ngược với thực trạng ở quá khứ.

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247