1. Saw/ was waiting
2. Has been
3. Has taught/ graduated
4. Doesn't watch
5. Met
6. Was/ have known
7. Won't come
8. Stole
9. Spend
10. Was
11. Am
12. Likes
13. Has driven/ knew
14. Speak
15. Wags/ sees
16. Were you doing/ rang
17. Is singing
18. Haven't seen
19. Has cut
20. Will leave/ knows
21. Was playing/ arrived
22. Will come/ see
23. Will come/ are
P/s: trong ngoặc "(...)" là dấu hiệu nhận biết để chia thì
1. Saw - was waiting (yesterday là thì quá khứ đơn)
2. Has been (since last year)
3. Has taught - graduated (since...in 1980)
4. Doesn't watch (every night)
5. Met (ago)
6. Was - have known(since)
7. Won't come (tomorrow)
8. Stole
9. Spend (every day)
10. Was (last month)
11. Am
12. Likes
13. Has driven - knew
14. Speak
15. Wags - sees
16. Were you doing - rang (last night)
17. Is singing (listen!)
18. Haven't seen (since last Monday)
19. Has cut
20. Will leave - knows
21. Was playing - arrived (last night)
22. Will come - see
23. Will come - are
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247