13, Disconnect
14, Breaking
15, Handleness
16, Obedience
17, Line
18, Money
19, Colonist
20, Inexperienced
21, Promising
22, Membering
23, Further
24, Sleepless
25, Uncomfortable
26, Attractions
27, Serious
28, Appearance
29, Solar
30, Friendliness
31, Problemed
32, Narration
33, Number
34, Destroyed
35, Climate
36, Concept
37, Qualification
38, Stylishly
39, Electricity
40, Denial
41, Theoretically
42, Humanity
43, Irresponsible
44, Know
45, Expectancy
46, Terroried
47, Deforestation
48, Inspiration
49, Patience
50, Unreliant
51, Controversally
52, Repeatedly
53, Ensure
54, Practice
55, Imprison
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247