1:
I. Rewrite the following sentences without changing the meaning
1. It is dangerous to climb that tree.
2. We are going to the cinema tonight.
3. How about going to the cinema tonight?
4. Tom is too young to drive a car.
II. Give the correct form of the verbs in the blanket
1. goes – went (vế trước chia thời hiện tại đơn vì có “usually” – vế sau chia quá khứ đơn vì có “yesterday”)
2. did-do (câu chia thời quá khứ đơn vì có “last Sunday”)
3. are watching (câu chia HTTD vì có “at the moment”)
4. doesn’t get (câu chia thời hiện tại đơn vì có “every morning”)
5. are going to have (câu chia thời tương lai gần vì có “next Sunday”)
to come (cấu trúc mời mọc would you like to V: bạn có muốn…)
6. worked (câu chia thời quá khứ đơn vì có vế sau chia QKĐ) 2:
I. Write the sentences, using the cue words
1. I don’t like learning History.
2. She began to work in this company in 2000.
3. She always want to improve her English.
4. Last week, she bought an English-Vietnamese dictionary.
II. Supply the correct tense of the verbs in brackets
1. painted (câu chia QKĐ vì có last week)
2. made (câu chia QKĐ vì vế sau chia QKĐ)
3. am staying (câu chia hiện tại đơn vì có “at the moment”)
4. Did-see (câu chia QKĐ vì có yesterday)
5. are going to visit (câu chia TLG vì có tomorrow)
6. spending (love + ving: thích làm gì) 3:
I. Choose the words or phrases that are not correct in Standard English.
1. C ⇒ for (care for = look after: chăm sóc)
2. C ⇒ up (look up: tra cứu)
3. C ⇒ at (at the end of: ở cuối)
4. B ⇒ of (cấu trúc it’s + adj + of sb + to V: ai đó thật là như thế nào)
II. Give the correct form of the verb in the brackets.
1. received (câu chia thời QKĐ vì có yesterday)
2. go (câu chia thời HTĐ vì có every morning)
3. do-visit (câu hỏi how often chia thời hiện tại đơn)
4. are going to see (câu chia thời TLG vì có tomorrow)
5. cook (câu chia HTĐ vì có usually)
6. are playing (câu chia thời HTTD vì có at the moment) HK tốt
I.(1) 1.It is dangerous to climb that tree.
2.We are going to the cinema tonight.
3.How about going to the cinema tonight?
4.Tom is too young to drive a car.
II.(1) 1. goes – went (vế trước chia thời HTĐ vì có “usually” – vế sau chia QKĐ vì có “yesterday”).
2. did-do (câu chia thời QKĐ vì có “last Sunday”).
3. are watching (câu chia HTTD vì có “at the moment”).
4. doesn’t get (câu chia thời HTĐ vì có “every morning”).
5. are going to have (câu chia thời TL gần vì có “next Sunday”)
6. worked (câu chia thời QKĐ vì có vế sau chia QKĐ).
I.(2) 1.I don't like to learn History.
2. she began working at this company since 2000.
3. she always wants to improve her English.
4. Last week,she bought the English-Vietnamese dictionary.
II.(2) 1.painted (câu chia QKĐ vì có last week).
2. made (câu chia QKĐ vì vế sau chia QKĐ).
3. am staying (câu chia HTĐ vì có “at the moment”).
4. Did-see (câu chia QKĐ vì có yesterday).
5. are going to visit (câu chia TLG vì có tomorrow).
6. spending (love + ving: thích làm gì).
I.(3) 1. C ⇒ for (care for = look after: chăm sóc).
2. C ⇒ up (look up: tra cứu).
3. C ⇒ at (at the end of: ở cuối).
4. B ⇒ of (cấu trúc it’s + adj + of sb + to V: ai đó thật là như thế nào).
II.(3) 1. received
2. goes
3. do/visted
4. was seen
5. cooking
6. played
(CÓ LỖI SAI MONG BẠN THÔNG CAMRE NHOA, HIHI :>)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247