Picture 1:
47: being
48: not to wait
49: practice
50: arguing - working
51: to think - making
52: to come - to stand
53: to lock - going
54: solving - suggest
55: to wash - to iron
56: walking - riding
57: to persuade - change
58: being
59: walking - get
Picture 2:
1: haven't seen
2: has been
3: was going
4: moved
5: have lived
6: has had
7: bought
8: has been
9: visits
10: do...do
11: play
12: work
13: came
14: have just sent
15: has worked
16: doesn't drink
17: is
18: do...do
19: circles
20: see
21: don't eat
22: make
23: doesn't grow
24: cause
25: are going to see
26: writes
27: do...learn - teaches
28: go - went
29: introduced
30: was - didn't have
31: to come
32: didn't go
33: doesn't rain
34: learn
35: are they talking
36: goes
37: help
38: is having
39: came
40: to spend
41: will try
42: to improve
43: to learn - have come
44: underline - to learn
45: to move
46: gets - got - to study
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247