1. experience
2. swimming
3. writing
4. odorous
5. service
6. attentively
7. troublesome
8. noticable
9. fixings
10. unforgivable
11. argument
12. appearance
13. informations
14. cái này mình ko biết nên mình nghĩ là injustice hoặc giữ nguyên nhé!!!!
15. in convenience
-CHÚC BẠN HỌC TỐT, HÃY VOTE5* VÀ CTLHN GIÚP MÌNH NHÉ-
Có thắc mắc j về bài làm thì hỏi mình bên dưới nha!!!
1. Expectation (n): Sự mong đợi
2. Swimming. → Cấu trúc: Be interested in doing st: Hứng thú/Quan tâm làm gì
3. Writing (n): Bài viết
4. Odorless (adj): Không có mùi
5. Service (n): Dịch vụ
6. Attentively (adv): Một cách chăm chú.
7. Troublesome. →Troublesome child (n): Một đứa trẻ phiền phức
8. Noticeable (adj): Rõ rệt
9. Fixings (n): Những lỗi cần sửa chữa
10. Unforgiveable (adj): Không thể tha thứ
11. Argument (n): Tranh cãi
12. Appearance (n): Sự xuất hiện
13. Informations (n): Những thông tin
14. Injustice (n): Sự bất công
15. Inconvenience (n): Sự bất tiện
`\text{Chúc bn hk tốt!}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247