Gửi tus:
Countable nouns: Là những danh từ đếm được.
Uncountable nouns: Là những danh từ không đếm được.
Countable nouns: banana, biscuit, carrot, crips, egg, omelette, onion.
Uncountable nouns: bread, butter, cheese, cola, juice, ketchup, milk, yoghurt.
@_Eya_Summy_
·ω·
Countable nouns: Là những danh từ đếm được.
vd:laptop; pen; house;....
Uncountable nouns: Là những danh từ không đếm được.
vd:water ;oil ;homework ;sand;...
Countable nouns:
banana: chuối
biscuit: bánh quy
carrot: cà rốt
egg: trứng
omelette: trứng ốp la
onion: hành tây
bread: bánh mì
Uncountable nouns:
butter: bơ
cheese: phô mai
cola: nước ngọt coca
juice: nước ép (nước ép trái cây)
ketchup: sốt cà chua
milk: sữa
yoghurt: sữa chua
crisp: khoai tây chiên
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247