I
1. came (Khi John về nhà chúng tôi đã ăn xong rồi)
2. passed (câu có ''last year'' nên dùng quá khứ đơn)
3. was getting (hành động đang trong quá trình diễn ra)
4. bought (liệt kê các hành động diễn ra trong quá khứ)
5. had forgotten (hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ)
6. arrived (Khi chúng tôi đến ga, tàu đã rời đi rồi)
7. had broken (hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ)
8. got married (Tôi đã biết chồng tôi được ba năm khi chúng tôi kết hôn)
9. had cleaned
10.arrived
11. had started
12. had gone
13. haven't seen
14. had planned
15. had taken
16. hadn't mentioned
17. hadn't parked
18. had bought
19. had lost
II
1. When we arrived, David had gone home.
After David had gone home, we arrived.
2. After we had had snack, we had a look around the shops.
3. Before I went to the zoo last year, I have never seen a real tiger.
4. ..., the woman was sleeping
12. After she had put on her make-up, she went to work.
13. Before he call the fire brigade, he noticed the smoked in the house.
14. When the guest knocked the door, I had set the table.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247