33. forward to going to the circus.
→ be looking forward to Ving: mong chờ, háo hức về điều gì
34. she didn't talk too much in class.
→ ước ở hiện tại → chia về QKĐ: S + wish + S + V-QKĐ
35. have you learned English?
→ How long + have/has + S + Ved/PII…?
36. that he would give me some exercises the next week.
→ câu tường thuật: S + said + (that) + S + V(lùi thì)
`33`. The children are looking forward to going to circus.
`⇒` Cụm look forward to = excited about: mong đợi về
`34`. I wish she didn't talk too much in class
`⇒` Đây là câu ước
`⇒` Phải lùi thì
`⇒` thì HTĐ→thì QKĐ
`35`. How long have you learnt English?
`⇒` Cấu trúc: How long have/has + S + Vpp.?
`36`. The teacher said to me that you would give me more exercises the following week.
`⇒` Cấu trúc: S + said to me + (that) + S1 + (lùi thì) +V...
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247