S+is/ am/ are + V-ing
S+is/ am/ are + V-ing
S+is/ am/ are + V-ing
S+is/ am/ are + V-ing
S+is/ am/ are + V-ing
She is watching TV
She is watching TV
She is watching TV
She is watching TV
She is watching TV
now, at the moment...
now, at the moment...
now, at the moment...
now, at the moment...
now, at the moment...
CHÚC BẠN HỌC TỐT
CHO MIK CTLHN NHA
* Công thức:
1. (+) S + am/ is/ are+ Ving
(-) S + am/are/is + not + Ving
(?) Q: Am/ Is/ Are + S + Ving?
A: Yes, S + am/is/are.
No, S + am/is/are + not.
Q: Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving?
2. (+) S + am/ is/ are+ Ving
(-) S + am/are/is + not + Ving
(?) Q: Am/ Is/ Are + S + Ving?
A: Yes, S + am/is/are.
No, S + am/is/are + not.
Q: Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving?
3. (+) S + am/ is/ are+ Ving
(-) S + am/are/is + not + Ving
(?) Q: Am/ Is/ Are + S + Ving?
A: Yes, S + am/is/are.
No, S + am/is/are + not.
Q: Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving?
4. (+) S + am/ is/ are+ Ving
(-) S + am/are/is + not + Ving
(?) Q: Am/ Is/ Are + S + Ving?
A: Yes, S + am/is/are.
No, S + am/is/are + not.
Q: Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving?
5. (+) S + am/ is/ are+ Ving
(-) S + am/are/is + not + Ving
(?) Q: Am/ Is/ Are + S + Ving?
A: Yes, S + am/is/are.
No, S + am/is/are + not.
Q: Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving?
* Dấu hiệu nhận biết:
1. Trạng từ chỉ thời gian:
- Now: Bây giờ
- Right now: Ngay bây giờ
- At the moment: Ngay lúc này
- At present: Hiện tại
- It’s + giờ cụ thể + now (It’s 12 o’lock now)
Trong câu có các động từ như:
- Look!/ Watch! (Nhìn kìa!)
- Keep silent! (Hãy im lặng)
- Watch out! = Look out! (Coi chừng)
2. Trạng từ chỉ thời gian:
- Now: Bây giờ
- Right now: Ngay bây giờ
- At the moment: Ngay lúc này
- At present: Hiện tại
- It’s + giờ cụ thể + now (It’s 12 o’lock now)
Trong câu có các động từ như:
- Look!/ Watch! (Nhìn kìa!)
- Keep silent! (Hãy im lặng)
- Watch out! = Look out! (Coi chừng)
3. Trạng từ chỉ thời gian:
- Now: Bây giờ
- Right now: Ngay bây giờ
- At the moment: Ngay lúc này
- At present: Hiện tại
- It’s + giờ cụ thể + now (It’s 12 o’lock now)
Trong câu có các động từ như:
- Look!/ Watch! (Nhìn kìa!)
- Keep silent! (Hãy im lặng)
- Watch out! = Look out! (Coi chừng)
4. Trạng từ chỉ thời gian:
- Now: Bây giờ
- Right now: Ngay bây giờ
- At the moment: Ngay lúc này
- At present: Hiện tại
- It’s + giờ cụ thể + now (It’s 12 o’lock now)
Trong câu có các động từ như:
- Look!/ Watch! (Nhìn kìa!)
- Keep silent! (Hãy im lặng)
- Watch out! = Look out! (Coi chừng)
5. Trạng từ chỉ thời gian:
- Now: Bây giờ
- Right now: Ngay bây giờ
- At the moment: Ngay lúc này
- At present: Hiện tại
- It’s + giờ cụ thể + now (It’s 12 o’lock now)
Trong câu có các động từ như:
- Look!/ Watch! (Nhìn kìa!)
- Keep silent! (Hãy im lặng)
- Watch out! = Look out! (Coi chừng)
* Ví dụ:
1. - I am studying Math now. (Tôi đang học toán.)
- I am not cooking dinner. (Tôi đang không chuẩn bị bữa tối.)
- Q: Are you taking a photo of me? (Bạn đang chụp ảnh tôi phải không?)
A: Yes, I am.
- What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy)
2. - I am studying Math now. (Tôi đang học toán.)
- I am not cooking dinner. (Tôi đang không chuẩn bị bữa tối.)
- Q: Are you taking a photo of me? (Bạn đang chụp ảnh tôi phải không?)
A: Yes, I am.
- What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy)
3.
- I am studying Math now. (Tôi đang học toán.)
- I am not cooking dinner. (Tôi đang không chuẩn bị bữa tối.)
- Q: Are you taking a photo of me? (Bạn đang chụp ảnh tôi phải không?)
A: Yes, I am.
- What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy)
4.
- I am studying Math now. (Tôi đang học toán.)
- I am not cooking dinner. (Tôi đang không chuẩn bị bữa tối.)
- Q: Are you taking a photo of me? (Bạn đang chụp ảnh tôi phải không?)
A: Yes, I am.
- What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy)
5.
- I am studying Math now. (Tôi đang học toán.)
- I am not cooking dinner. (Tôi đang không chuẩn bị bữa tối.)
- Q: Are you taking a photo of me? (Bạn đang chụp ảnh tôi phải không?)
A: Yes, I am.
- What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247