=>
Ex1/
1. don't belong
2. is coming/don't want
3. flows
4. is flowing
5. grow/aren't growing
6. do you smoke
7. usually enjoy/don't enjoy
8. is/is staying/stays
9. starts
10. does your father fo/isn't working
11. always do
12. are shouting
13. don't you wear
14. don't work
15. will help/finishes
II/
1. has had
2. arrived/had/went
3. Did you often visit
4. did you give
5. didn't eat/didn't feel
6. Have you washed
7. has worked
8. has lived
9. have been
10. Have you met/Have never met
III/
1. fell/was painting ( qkđ + while + qktd)
2. Were you watching ( qktd + when + qkđ)
3. wasn't driving/happened
4. broke / was doing/slipped
5. didn't go/was raining
6. were you doing ( at this time yesterday > qktd)/ was feeding
7. saw/wore
IV/
1. was/ had run
2. had gone / didn't feel
3. had rung/was
4. told/had lived
5. had waited/brought
6. had driven
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247