Fill in each numbered blank of the passage with the most suitable form of the word in bracket.
1. You won't persuade him to change his mind. His decision is revoking. (REVOKE)
Giải thích: revoke là động từ mà nó đi sau to be (is) nên ta thêm đuôi ing.
irrvocable
mình nghĩ là revoke là động từ mà đằng trước nó có tobe "is" nên chuyển thành tính từ là irrvocable nghĩa là không thể thu hồi
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247