1.Tác dụng với phi kim
a.Với lưu huỳnh
S+O2→SO2
b.Với photpho
4P+5O2→2P2O5
2.Tác dụng với kim loại
3Fe+2O2→Fe3O4
3.Tác dụng với hợp chất
CH4+2O2→CO2+2H2O
Hidro
Tính chất vật lí
Khí hidro là chất khí không màu, không mùi,không vị, nhẹ nhất trong các chất khí, tan rất ít trong nước
Tính chất hóa học
1.Tác dụng với oxi
2H2+O2→2H2O
2.tác dụng với đồng(II) oxit
H2+CuO→Cu+H2O
*Cách đọc tên axit
Tên gọi+Phân loại
a,Axit không có oxi
Tên axit: axit+tên phi kim+hidric
VD: HCl: axit clohidric
H2S: axit sunfuhidric
b.Axit có oxi
-Axit có nhiều nguyên tử oxi
Tên axit: axit+tên của phi kim+ic
VD; HNO3: axit nitric
H2SO4: axit sunfuric
-Axit có ít nguyên tử oxi
Tên axit: axit+tên phi kim+ơ
VD: H2SO3: axit sunfuro
Tên gọi
Tên bazo: tên kim loại(kèm theo hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị)+hidroxit
VD: NaOH: natri hidroxiit
Phân loại
Các bazo được chia làm 2 loại tùy theo tính tan của chúng
a.Bazo tan trong nước gọi là kiềm
VD: NaOH,KOH,Ca(OH)2,Ba(OH)2
b.Bazo không tan trong nước
VD: Cu(OH)2,Mg(OH)2,Fe(OH)3
Muối
*Tên gọi: tên kim loại(kèm theo hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị)+tên gốc axit
VD: Na2SO4: natri sunfat
*Phân loại
Theo thành phần, muối được chia ra làm 2 loại là: muối trung hòa, muối axit
Oxit
Tên gọi : tên nuyên tố+oxit
*Phân loại
Oxit được chia làm 2 loại, oxit axit và oxit bazo
Axit
Axit không có oxi
H3P - axit phôtphohiđric
Axit có oxi
HNO3 - axit nitric
H3PO4 - axit phôtphoric
Bazơ
Bazơ không tan
Mg(OH)2 - Magie hiđroxit
Fe(OH)2 - Sắt (II) hiđroxi
Bazơ tan
Ca(OH)2 - Canxi hiđroxit
-Phản ứng thế là phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất, trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố khác trong hợp chất.
Cho mk xin 5 sao + hay nhất đi ạ mk cần hay nhất.
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Tính chất của oxi:
+ Vật lí: ko màu, ko mùi, nặng hơn ko khí, ít tan trong nước, oxi hóa lỏng ở $-183^{o}C$, oxi hóa lỏng có màu xanh nhạt
+ Hóa học: oxi là một đơn chất phi kim rất hoạt động, đặc biệt ở nhiệt độ cao, dễ phản ứng với nhiêur phi kim, kim loại, hợp chất, có hóa trị là II
Tính chất của hidro
+ Vật lí: ko màu, ko mùi, ko vị, nhẹ nhất trong các chất khí, ít tan trong nước
+ Hóa học: khí hidro có tính khử, ở nhiệt độ thích hợp, nó có thể kết hợp với đơn chất oxi, với nguyên tố oxi trong một số oxit kim loại, khi phản ứng với các chất vừa kể, các phản ứng đều tỏa nhiệt
Cách đọc tên:
- Oxit:
+ axit: (nêu các tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim)Tên phi kim +(nêu các tiền tố chỉ số nguyên tử oxi) oxit
Các tiền tố thông dụng: mono là 1, đi là 2, tri là 3, tetra là 4, penta là 5,......
VD: P2O5( điphotpho pentaoxit), CO2( cacbon đioxit),....
+ bazo: Tên kim loại + oxit
Nếu có 1 hóa trị: Na2O( Natri oxit), CaO(Canxi oxit),....
Nếu nhiều hóa trị: CuO( đồng (II) oxit), Cr2O3( crom(III) oxit),....
- Axit(không có oxi): axit + tên phi kim + hidric
VD: HCl( axit clohidric),....
- Axit(có oxi): axit + tên phi kim + ic (nhiều oxi)
VD: HNO3(axit nitric),.....
phân loại: nêu luôn trong cách gọi
axit + tên phi kim + ơ (ít oxi)
VD: H2SO3(axit sunfuro)
- Bazo: tên kim loại + hidroxit
VD: NaOH(natri hidroxit),....
phân loại: bazo tan đc trong nc gọi là kiềm và bazo ko tan trong nc
- Muối: tên kim loại + tên gốc axit
VD: Na2SO4(natri sunfat)
phân loại: muối trung hòa và muối axit
Phản ứng thế là phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất, trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của 1 nguyên tố khác trong hợp chất
Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247