Đáp án:
$\begin{array}{l}
a.{x_1} = - 100 + 10t\left( m \right)\\
{x_2} = - 15t\left( m \right)
\end{array}$
b. Gặp nhau sau khi xuất phát 4s tại vị trí cách B 60m về phía chiều âm
c.
Hai xe cách nhau 25m tại 2 thời điểm
+ Sau khi xuất phát 3s tại vị trí cách B 45m về phía chiều âm
+ Sau khi xuất phát 5s tại vị trí cách B 75m về phía chiều âm
Giải thích các bước giải:
a. Phương trình chuyển động hai xe
$\begin{array}{l}
{x_1} = {x_{01}} + {v_1}t = - 100 + 10t\left( m \right)\\
{x_2} = {x_{02}} + {v_2}t = 0 - 15t = - 15t\left( m \right)
\end{array}$
b. Hai xe gặp nhau
$\begin{array}{l}
{x_1} = {x_2} \Rightarrow - 100 + 10t = - 15t \Rightarrow t = 4s\\
{x_2} = - 15.4 = - 60m
\end{array}$
Gặp nhau sau khi xuất phát 4s tại vị trí cách B 60m về phía chiều âm
c. Hai xe cách nhau 25m
$\begin{array}{l}
\left| {{x_1} - {x_2}} \right| = 25 \Rightarrow \left| { - 100 + 10t + 15t} \right| = 25 \Rightarrow \left| {25t - 100} \right| = 25\\
\Rightarrow \left[ \begin{array}{l}
25t - 100 = 25\\
25t - 100 = - 25
\end{array} \right. \Rightarrow \left[ \begin{array}{l}
t = 5s\\
3s
\end{array} \right.\\
t = 3s:{x_2} = - 15.3 = - 45m\\
t = 5s:{x_2} = - 15.5 = - 75m
\end{array}$
Hai xe cách nhau 25m tại 2 thời điểm
+ Sau khi xuất phát 3s tại vị trí cách B 45m về phía chiều âm
+ Sau khi xuất phát 5s tại vị trí cách B 75m về phía chiều âm
Vật lý học (tiếng Anh:physics, từ tiếng Hi Lạp cổ: φύσις có nghĩa là kiến thức về tự nhiên) là một môn khoa học tự nhiên tập trung vào sự nghiên cứu vật chất và chuyển động của nó trong không gian và thời gian, cùng với những khái niệm liên quan như năng lượng và lực.Vật lí học là một trong những bộ môn khoa học lâu đời nhất, với mục đích tìm hiểu sự vận động của vũ trụ.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247