10 từ giăng là: giăng dây, giăng lưới,giăng câu, giăng bẫy, giăng sáng , giăng van, giăng tơ, giăng bảng, giăng rít, giăng giãng
#Bin
$\text{#Duy}$
`(?)` Tìm 10 từ có từ "giăng"?
1. Giăng bẫy.
2. Giăng lưới.
3. Giăng dây.
4. Giăng tơ.
5. Giăng kín.
6. Giăng đường.
7. Giăng màn.
8. Giăng buồm.
9. Mưa giăng.
10. Giăng ngang.
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247