Nhi ko hỉu lắm mong bn thông cảm
Đáp án :
1. Giáng chức.
2. Giáng thế.
3. Tiên giáng.
4. Giáng phàm.
5. Giáng sinh.
6. Giáng trần.
7. Giáng một trận mưa.
8. Tai hoạ giáng xuống đầu.
9. Giáng phúc.
10. Giáng cho một cái tát.
11. Đòn trời giáng.
Giáng sinh
Giáng trần
Tên Giáng
Giáng thế
Giáng tai hoạ
Giáng hoạ xuống đầu
Giáng ơi !
Thần tiên giáng trần
Giáng một cái tát
Giáng
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247