36. Had already begun
37. Hadn't eaten
38. Had gone/ sat/ rested
39. Have ever seen
40. What was you doing
41. Went/had called
42. Had already started
43. Will stay/ answers
44. Catch
45. Will help/ has finished
46. Will wait/ come
47. Will come
48. Will be working
49. Will complete
36. had arleady begun
37. had not eaten
38. had gone / sat / rested
39. had ever seen
40. what were you doing
41. went / had called
42. had already started
43. stayed / had answered
44. had caught
45. will hepl / are finish
46. will wait / come
47. will come
48. will be working
49. will have completed
giải thích : - ever, already là dấu hiệu thì QKHT
- After + QKHT -Before + QKĐ
-Simple future + Until + Present simple/ Present perfect : Dùng với nghĩa là sẽ làm gì cho đền khi hoàn thành việc gì đó
- tomorrow là dấu hiệu nhận biết thì TLĐ
- at this time tomorrow là dấu hiệu thì TLTD.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247