$1A$
Spare time: Thời gian rảnh
$2D$
Compete(v): tranh đua, cạnh tranh
$3B$
Don't: đừng
$4C$
Sporty( adj): giỏi thể thao, thích chơi thể thao
$5B$
- Thì quá khứ đơn vì có last summer
- Công thức: S +V_ed + O
$6A$
Good at: giỏi về....
$7D$
Đứng trước danh từ là tính từ
Competitive( adj): cạnh tranh
$8C$
How often: tần suất
$9B$
Tạm dịch: Bạn thích xem môn thể thao nào trên TV?
$10B$
Regarded as: coi như
$@NobitaNobii$
1. A spare time (thời gian rảnh)
Dịch: Tôi thường chơi đá banh khi tôi có thời gian rảnh.
2. D compete ( cạnh tranh)
3. B don't (đừng)
Dịch: Làm ơn đừng vẽ bậy lên tường và bàn.
4. C sporty ( thể thao/năng động)
5. B went
Vì có last summer ( mùa hè trước) thì quá khứ đơn nên chọn B
Go -> went -> gone
6. A at
Vì good đứng sau nó phải là giới từ at. Good at: giỏi về
Sau good at động từ phải thêm -ing -> chọn A
Dịch: Tôi thích xem các trận đấu đá bóng, nhưng tôi không giỏi chơi đá bóng.
7. D competitive ( cạnh tranh)
Dịch: Thể thao đồng đội còn được gọi là thể thao cạnh tranh.
8. C How often ( hỏi tần suất)
Vì câu trả lời là "Twice a week"( hai lần một tuần) chỉ tần suất -> Chọn C
9. B What
Dịch: Bạn thích xem chương trình gì trên TV?
10. B as
Dịch: Bóng đá được xem là môn thể thao nổi tiếng nhất thế giới.
CHÚC BẠN HỌC TỐT!!!
@Lenz
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247