Bài lm nek
Nhớ vote cho mk 5 sao nhá 😉
1.
-Thì hiện tại đơn ngôi thứ 3 số ít: watches
-Thì hiện tại tiếp diễn:
+is watching
+am watching
+are watching
2.
-Thì hiện tại đơn ngôi thứ 3 số ít: plays
-Thì hiện tại tiếp diễn:
+is playing
+am playing
+are playing
3.
-Thì hiện tại đơn ngôi thứ 3 số ít: writes
-Thì hiện tại tiếp diễn:
+is writing
+am writing
+are writing
4.
-Thì hiện tại đơn ngôi thứ 3 số ít: leaves
-Thì hiện tại tiếp diễn:
+is leaving
+am leaving
+are leaving
5.
-Thì hiện tại đơn ngôi thứ 3 số ít: dances
-Thì hiện tại tiếp diễn:
+is dancing
+am dancing
+are dancing
6.
-Thì hiện tại đơn ngôi thứ 3 số ít: does
-Thì hiện tại tiếp diễn:
+is doing
+am doing
+are doing
7.
-Thì hiện tại đơn ngôi thứ 3 số ít: comes
-Thì hiện tại tiếp diễn:
+is coming
+am coming
+are coming
8.
-Thì hiện tại đơn ngôi thứ 3 số ít: studies
-Thì hiện tại tiếp diễn:
+is studying
+am studying
+are studying
9.
-Thì hiện tại đơn ngôi thứ 3 số ít: sits
-Thì hiện tại tiếp diễn:
+is sitting
+am sitting
+are sitting
10.
-Thì hiện tại đơn ngôi thứ 3 số ít: gives
-Thì hiện tại tiếp diễn:
+is giving
+am giving
+are giving
1. watches - watching
2. plays - playing
3. writes - writing
4. leaves - leaving
5. dances - dancing
6. does - doing
7. comes - coming
8. studies - studying
9. sits - sitting
10. gives - giving
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247