1 Quốc gia: nước nhà
2 Quốc vương: vua của 1 nước
3 Quốc kì: lá cờ của đất nước
4 Quốc dân: thần dân của 1 nước
5 Quốc bảo: bảo vật của đất nước
Quốc tế, quốc phòng, quốc sự, quốc ca, Nam quốc, vương quốc,.....
cần hỏi nghĩa nói mình tại đang bận
`+` Từ Hán Việt chứa tiếng "Quốc":
`-` Đế quốc
`-` Quốc hiệu
`-` Quốc gia
`-` Cường quốc
`-` Quốc sắc
`-` Quốc vương
`-` Quốc tế
`-` Quốc hội
`-` Ái quốc
`-` Quốc kì.
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247