Chữ hơi xấu thông cảm nha bạn:>
Note: Thì quá khứ đơn với động từ thường: S + Ved + O
Cách sử dụng: Diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ.
Diễn tả một chuỗi các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.
Trạng ngữ nhận biết: yesterday, ago, upon a time, in $1945$ (in a specific year in the past), last
Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + $VPII$ + O
Cách sử dụng: Diễn tả một sự việc vừa mới xảy ra.
Diễn tả một sự việc đã xảy ra trong quá khứ nhưng còn liên quan đến hiện tại.
Diễn tả một sự việc đã xảy ra ở một thời điểm không xác định trong quá khứ.
Trạng ngữ nhận biết:
$-$ just, recently, later: gần đây, vừa mới
$-$ before: trước đây
$-$ already: rồi (dùng trong câu khẳng định)
$-$ ever: từng
$-$ never: không bao giờ
$-$ yet: chưa (dùng trong câu phủ định và nghi vấn)
$-$ since: kể từ khi (since + mốc thời gian)
$-$ for: khoảng (for + khoảng thời gian)
$III$
$1.$ has turned
$2.$ has just started
$3.$ did
$4.$ has lost
$5.$ has gone
$6.$ Have you bought
$7.$ have been having ...gave
$8.$ have watched
$9.$ worked
$10.$ have been
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247