Giải thích các bước giải:
Bài 4:
Số mol của đồng (II) oxit là:
`n_(CuO)=(m_(CuO))/(M_(CuO))=(16)/(80)=0,2` `(mol)`
`PTHH:CuO+H_2` $\xrightarrow{t^o}$ `Cu+H_2O`
a,Số mol của đồng thu được là:
`n_(Cu)=n_(CuO)=0,2` `(mol)`
Khối lượng của đồng thu được là:
`m_(Cu)=n_(Cu)\timesM_(Cu)=0,2\times64=12,8` `(g)`
b,Số mol của `H_2` là:
`n_(H_2)=n_(CuO)=0,2` `(mol)
Thể tích của `H_2` cần dùng ở điều kiện tiêu chuẩn là:
`V_(H_2)=22,4\timesn_(H_2)=22,4\times0,2=4,48` `(l)`
Bài 5:
- Oxit:
+ `Na_2O:` natri oxit ( oxit bazơ )
+ `SO_2:` Lưu huỳnh đioxit ( oxit axit )
- Axit:
+ `HCl:` axit clohidric ( axit không có oxi )
- Bazơ:
+ `NaOH:` natri hidroxit
- Muối:
+ `CaCO_3:` Canxi cacbonat ( muối trung hòa )
+ `KCl:` Kali clorua ( muối trung hòa )
+ `Ca(HCO_3)_2:` Canxi bicacbonat ( muối axit )
$\text{Đáp án+Giải thích các bước giải:}$
$\text{Bài 4:}$
$\text{CuO + $H_{2}$$\xrightarrow{t^o}$Cu + $H_{2}O$}$
$\text{A.}$
$\text{Ta có: $n_{CuO}$=$\dfrac{16}{80}$= 0,2 (mol)}$
$\text{Theo PT ta có: $n_{Cu}$=$n_{CuO}$= 0,2 (mol)}$
$\text{⇒ $m_{Cu}$=0,2 × 64= 12,8 (g)}$
$\text{B.}$
$\text{Theo PT ta có: $n_{H_{2}}$=$n_{CuO}$= 0,2 (mol)}$
$\text{⇒ $V_{H_{2}}$=0,2 × 22,4= 4,48 (lít)}$
$\text{Bài 5:}$
$\text{Oxit :}$
$\text{$Na_{2}O$: Natri oxit}$
$\text{$SO_{2}$: Lưu huỳnh đioxit}$
$\text{Axit:}$
$\text{Axit clođric}$
$\text{Bazơ:}$
$\text{NaOH: Natri hyđrôxit}$
$\text{Muối:}$
$\text{$CaCO_{3}$: Canxi cacbonat}$
$\text{KCl: Kali clorua}$
$\text{$Ca(HCO_{3})_{2}$: Canxi hyđrôcacbonat}$
Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247