`1.` A. much `->` many
`-` Cấu trúc: How many + N số nhiều + are there ...?
`2.` C. to watch `->` watching
`-` Cấu trúc: S + spend + (time) + Ving
`3.` A. not get `->` didn't get
`-` yesterday là DHNB thì QKĐ
`-` Cấu trúc: S + V2/ed + O
`4.` D. too `->` either
`-` Cấu trúc đồng tình phủ định: S + aux + not + V, either
`5.` B. up `->` after
`-` look after: chăm sóc
`6.` A. long `->` often
`-` Twice a day chỉ tần suất `->` How often
`-` Cấu trúc: How often + do/ does + S + V...?
`7.` C. stands `->` is standing
`-` Diễn tả hành động đang xảy ra trong thời điểm nói `->` HTTD
`-` Cấu trúc thì HTTD: S + am/ is/ are + Ving
`-` He là số ít `->` is
`8.` B. going `->` to go
`-` Cấu trúc: Would you like + to V
`9.` A. to show `->` show
`-` Cấu trúc: Could + S + V..?
`10.` A. were `->` weren't
`-` any + N số nhiều/ không đếm được. Dùng trong câu phủ định
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247