`a,` Từ trái nghĩa: lên - xuống , mưa - nắng
`->` Trái nghĩa về hành động , trái nghĩa về hiện tượng thời tiết
Từ đồng nghĩa: xua - gạt
`b,` Trái nghĩa: Hôm qua - hôm nay
`->` Chỉ thời gian, nhưng khác mốc
⇒ Qua >< Nay
`c,`
Từ đồng âm: bò
`->` Bò 1: Động từ
`->` Bò 2: Danh từ
`d` Từ đồng nghĩa: Bác
`->` Đều chỉ danh từ "Bác"
`e,` Từ đồng nghĩa: Dở
`->` Đều chỉ tính từ " dở "
`g,` Từ đồng âm: đậu
`->` Đậu 1: Động từ
`->` Đậu 2: Danh từ
`k,` Từ đồng âm: chua
`->` Chua 1: Chỉ quả
`->` Chua 2: Chỉ sự đời chua cay
Từ trái nghĩa: Ngọt - mặn
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247