1 . Tìm từ phân biệt
- chống : bão , lũ , lưng
- trống : vắng , trường , đồng
- chồng : sách , vở , vợ
- trồng : cây , người , trọt
2 . Nghĩa của từ " bối rối " . Đặt câu với từ " bối rối "
- Nghĩa của từ " bối rối " : lúng túng , không bình tĩnh , không biết phải làm gì
- Đặt câu : Khi tôi hỏi , cô ấy nhìn có vẻ bối rối .
chúc em học tốt
#anhduongtruong
#iloveyouBLACKPINK
2.
chống:chống đẩy,chống nắng,chống bão,chống chọi
trống:gà trống,tiếng trống,cái trống
chồng:vợ chồng,chồng chất,chồng sách
trồng:trồng cây,trồng hoa
3.
bối rối nghĩa là lúng túng, mất bình tĩnh,hoảng lên, không biết làm gì.
Bạn em khá là bối rối khi đứng trước cờ
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 3 - Năm thứ ba ở cấp tiểu học, áp lực hoc tập dần hình thành nhưng vẫn tuổi ăn, tuổi chơi nên các em cân đối học và chơi hợp lý nhé.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247