1.
*từ thuần việt: *từ mượn:
- trái đất - hi sinh
- trẻ em - hi vọng
- chết - hoàng đế
- cái túi - đa số
- đất nước - xi rô
- gắng sức - nỗ lực
- vua - mong muốn
- nước ngọt - tổ quốc
- bột ngọt - nhi đồng
- số đông - vỏ đạn
2.
- nhân loại: loài người
- phụ mẫu: cha mẹ
- huynh đệ: anh em
- không phận: vùng trời
- hải phận: vùng biển
- đại hàn: giá rét
- lâm nghiệp: nghề làm rừng :D??
- ngư nghiệp: nghề đánh cá
#hoc_tot
1. Từ thuần việt:
trái đất, hi sinh, hi vọng, trẻ em, chết, cái tút, đất nước, gắng sức, bột ngọt, nỗ lực, vua, mong muốn, số đông, vỏ đạn, nước ngọt.
Từ mượn:
hoàng đế, đa số, xi rô, địa cầu, tổ quốc, nhi đồng.
2. Từ thuần việt có nghĩa tương đương:
Nhân loại: Loài người
Phụ mẫu: Cha mẹ
Huynh đệ: Anh em
Đại hàn: Rất lạnh
Lâm nghiệp: Trồng rừng
Ngư nghiệp: Thủy sản (nuôi cá)
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247